Cao Lỗ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ loʔo˧˥kaːw˧˥ lo˧˩˨kaːw˧˧ lo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ lo̰˩˧kaːw˧˥ lo˧˩kaːw˧˥˧ lo̰˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Cao Lỗ

  1. (Tcn, cao đức, gia lương, hà bắc) Ôngtướng giỏi của vua Thục An Dương Vương đã giúp nhà vua xây dựng đồ và còn là một trong những người phát minh được loại nỏ liên thanhsáng chế (hoặc cải tiến) những mũi tên đồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]