Hải Nam

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Hải Nam

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ naːm˧˧haːj˧˩˨ naːm˧˥haːj˨˩˦ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ naːm˧˥ha̰ːʔj˧˩ naːm˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hải Nam

  1. Tên hòn đảo lớn nằm ở bắc biển Đông, thuộc Trung Quốc.
  2. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Hoa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]