Pyrrhic victory

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌpɪr.ɪk ˈvɪk.tə.ri/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên[sửa]

Theo tên tiếng Anh của Quốc vương Pyrros nước Ipiros - người đã đánh tan quân La Mã nhưng phải chịu tổn thất nặng nề.

Danh từ[sửa]

Pyrrhic victory (số nhiều Pyrrhic victories) /ˌpɪr.ɪk ˈvɪk.tə.ri/

  1. Chiến thắng phải trả bằng một giá đắt.

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]