Seoul

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Vị trí Seoul trên bản đồ Hàn Quốc.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ un˧˧səː˧˥˧˥səː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səː˧˥ un˧˥səː˧˥˧ un˧˥˧
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
se˧˧ un˧˧se˧˥˧˥se˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
se˧˥ un˧˥se˧˥˧ un˧˥˧

Địa danh[sửa]

Seoul

  1. Thành phố thủ đô của Hàn Quốc.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Địa danh[sửa]

Seoul

  1. Thành phố thủ đô của Hàn Quốc.