Song Ngư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ ŋɨ˧˧ʂawŋ˧˥ ŋɨ˧˥ʂawŋ˧˧ ŋɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ ŋɨ˧˥ʂawŋ˧˥˧ ŋɨ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Song Ngư

  1. (Thiên văn học) Một trong các chòm sao hoàng đạo.
  2. (Chiêm tinh học) Cung Hoàng Đạo thứ mười hai trong Hoàng đạo.
  3. Núi ở cửa Hội, giữa huyện Nghi LộcNghi Xuân, tỉnh Nghệ Tĩnh, Việt Nam. Hai ngọn núi cao sừng sững hai bên cửa Hội, trông như hai con lớn bơi trên sóng cả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]