Tranh Vân Cẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ vən˧˧ kə̰w˧˩˧tʂan˧˥ jəŋ˧˥ kəw˧˩˨tʂan˧˧ jəŋ˧˧ kəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ vən˧˥ kəw˧˩tʂajŋ˧˥˧ vən˧˥˧ kə̰ʔw˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Tranh Vân Cẩu

  1. Tranh đám mây biến thành hình con chó, chỉ sự đổi thay khôn lường của cuộc đời.
    Thiên hương phù vân như bạch y - Tú tự hốt biến vi thương cẩu. — Trên trời mây bồng bềnh như chiếc áo trắng, phút chốc lại biến thành con chó xanh (Đỗ Phủ)
    Lò cừ nung nấu sự đời - Bức tranh Vân cẩu vẽ người tang thương. (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]