Yết Kiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iət˧˥ kiəw˧˧iə̰k˩˧ kiəw˧˥iək˧˥ kiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iət˩˩ kiəw˧˥iə̰t˩˧ kiəw˧˥˧

Địa danh[sửa]

Yết Kiêu

  1. (? - Hạ Bì, Gia Lộc, Hải Dương - ?) Gia tướng của Trần Hưng Đạo, giỏi bơi lặn. Giai thoạisử kể chuyện ông đã ngầm lặn dưới nước đục thuyền của giặc Nguyên. Có lần bị bắt, ông vẫn nhảy xuống nước thoát được.
  2. Một phường thuộc thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
  3. Một thuộc huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]