aboyer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.bwa.je/

Nội động từ[sửa]

aboyer nội động từ /a.bwa.je/

  1. Sủa (chó).
  2. Eo sèo, mè nheo.
    Créancier qui aboie après un débiteur — chủ nợ eo sèo con nợ
    aboyer à la lune — sủa trăng, sủa vu vơ (chó)+ làm om sòm vô ích
    Les chiens aboient, la caravane passe — chó sủa mặc chó, đoàn người cứ đi.

Tham khảo[sửa]