abrégé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.bʁe.ʒe/

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít abrégé
/a.bʁe.ʒe/
abrégés
/a.bʁe.ʒe/
Số nhiều abrégé
/a.bʁe.ʒe/
abrégés
/a.bʁe.ʒe/

abrégé /a.bʁe.ʒe/

  1. Hình ảnh thu tóm.
    Un abrégé de toutes les vertus — một hình ảnh thu tóm của mọi đức tính
  2. Sách giản yếu.
    en abrégé — thu tóm lại, thu nhỏ lại
    Le monde en abrégé — thế giới thu nhỏ
    écrire en abrégé — viết tắt, viết gọn.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]