abréger

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.bʁe.ʒe/

Ngoại động từ[sửa]

abréger ngoại động từ /a.bʁe.ʒe/

  1. Rút ngắn, thu tóm.
    Abréger un texte — rút ngắn một bài văn
    Le travail abrège les heures — lao động rút ngắn thời giờ
    abréger un mot — viết tắt một từ.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]