abriter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.bʁi.te/

Ngoại động từ[sửa]

abriter ngoại động từ /a.bʁi.te/

  1. Che, cho trú, thu nhận.
    Hôtel qui peut abriter deux cents personnes — khách sạn có thể thu nhận hai trăm người.

Tham khảo[sửa]