absenteeism

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌæb.sən.ˈti.ˌɪ.zəm/

Danh từ[sửa]

absenteeism /ˌæb.sən.ˈti.ˌɪ.zəm/

  1. Sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp... ).

Tham khảo[sửa]