ailurophobia
Tiếng Anh[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Được ghi nhận lần đầu vào năm 1905. Từ ailuro- (“mèo”) + -phobia (“sợ, ghét”), cả hai thành phần đều bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ.
Cách phát âm[sửa]
- (Received Pronunciation) IPA(ghi chú): /ˌaɪljʊəɹəˈfəʊbɪ.ə/
Âm thanh (Berkshire, Anh) (tập tin)
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /aɪˌlʊɹəˈfoʊbi.ə/, /eɪˌlʊɹəˈfoʊbi.ə/
Danh từ[sửa]
ailurophobia (thường không đếm được, số nhiều ailurophobias)
Đồng nghĩa[sửa]
- felinophobia
- galeophobia (không phổ biến)
- gatophobia
Trái nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ailurophobia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- tiếng Anh links with redundant alt parameters
- Từ có tiền tố ailuro- trong tiếng Anh
- Từ có hậu tố -phobia trong tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ dẫn xuất không xác định trongtiếng Anh
- Từ tiếng Anh có 6 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Hội chứng sợ/Tiếng Anh