akis

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Litva[sửa]

Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:
Akis

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *ak- (so sánh với tiếng Latvia acs, tiếng Phổ cổ ackis (những con mắt) (nom. số nhiều), tiếng Slav nguyên thuỷ *oko), từ nguyên cuối cùng từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₃ekʷ-. Cùng gốc với tiếng Latinh oculus, tiếng Anh eye.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

akìs gc (số nhiều ãkys) trọng âm kiểu 4

  1. (giải phẫu học) Mắt.
  2. Lỗ.

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • akis”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
  • akis”, Dabartinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva đương đại], ekalba.lt, 1954–2024
  • akis”, Lietuvių kalbos etimologinio žodyno duomenų bazė [Cơ sở dữ liệu từ điển từ nguyên tiếng Litva], 2007–2012
  • Derksen, Rick (2015), “akis”, Etymological Dictionary of the Baltic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 13), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 47