ambidexterity

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌæm.bɪ.ˌdɛk.ˈstɛr.ə.ti/

Danh từ[sửa]

ambidexterity /ˌæm.bɪ.ˌdɛk.ˈstɛr.ə.ti/

  1. Sự thuận cả hai tay.
  2. Tính lá mặt trái, tính hai mang.

Tham khảo[sửa]