amend

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ə.ˈmɛnd/

Ngoại động từ[sửa]

amend ngoại động từ /ə.ˈmɛnd/

  1. Sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện.
    to amend one's way of living — sửa đổi lối sống
  2. Bồi bổ, cải tạo (đất).
    to amend land — bồi bổ đất
  3. Sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện... ).
    to amend a law — bổ sung một đạo luật

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

amend nội động từ /ə.ˈmɛnd/

  1. Trở nên tốt hơn, cải quy chánh.
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bình phục, hồi phục sức khoẻ.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]