anh dũng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Anh: tài hoa; dũng: can đảm

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ zuʔuŋ˧˥an˧˥ juŋ˧˩˨an˧˧ juŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ ɟṵŋ˩˧ajŋ˧˥ ɟuŋ˧˩ajŋ˧˥˧ ɟṵŋ˨˨

Tính từ[sửa]

anh dũng

  1. Dũng cảm quên mình.
    hi sinh anh dũng
  2. Can đảm khác thường
    Quân ta anh dũng lại hào hùng (Xuân Thủy)

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Tính từ[sửa]

anh dũng

  1. anh dũng.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội