anh hùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩an˧˥ huŋ˧˧an˧˧ huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ huŋ˧˧ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧

Danh từ[sửa]

anh hùng

  1. Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất nước.
    Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
  2. Nhân vật thần thoại có tài năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường.
    Các anh hùng trong truyện thần thoại Hi Lạp.
  3. Danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước tặng thưởng cho người hoặc đơn vịthành tíchcống hiến đặc biệt xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu.
    Anh hùng lao động.
    Anh hùng các lực lượng vũ trang.
    Đại đội không quân anh hùng.

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

anh hùng

  1. tính chất của người anh hùng.
    Hành động anh hùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

anh hùng

  1. anh hùng.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội