apograph

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈæ.pə.ɡrɑːf/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀπόγραφον (apografon), từ ἀπογράφω (apográfo, “tôi sao chép”), từ ἀπό (apo, “ra khỏi”) + γράφω (gráfo, “viết”).

Danh từ[sửa]

apograph (số nhiều apographs)

  1. Bản sao đúng nguyên văn.