auksas
Tiếng Litva[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂e-h₂us-o-, *h₂ews-. Cùng gốc với tiếng Phổ cổ ausis (“vàng”), tiếng Latinh aurum (“vàng”), tiếng Tochari A wäs (“vàng”), tiếng Tochari B yasā (“vàng”).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
áuksas gđ (không đếm được) trọng âm kiểu 1[1] hoặc 3[1][2]
Biến cách[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
- (danh từ) auksaširdis gđ/ auksaširdė gc
- (tính từ) auksinis
Từ liên hệ[sửa]
- (động từ) auksėti
Tham khảo[sửa]
- ▲ 1,0 1,1 “auksas”, Jonas Kruopas và cộng sự (1968), Lietuvių Kalbos Žodynas, Tập I. Vilnius: Mintis.
- ▲ “auksas”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Litva
- tiếng Litva links with redundant alt parameters
- Từ tiếng Litva kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Litva gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Litva có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Litva
- tiếng Litva entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Litva
- Định nghĩa mục từ tiếng Litva có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ có biến cách
- Nguyên tố hoá học/Tiếng Litva
- Kim loại/Tiếng Litva