bà phước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ fɨək˧˥ɓaː˧˧ fɨə̰k˩˧ɓaː˨˩ fɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ fɨək˩˩ɓaː˧˧ fɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

bà phước

  1. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa, thường làm việc trong bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi, cơ sở từ thiện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]