bách bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Bách: một trăm; bộ: bước

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ɓa̰t˩˧ ɓo̰˨˨ɓat˧˥ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ ɓo˨˨ɓajk˩˩ ɓo̰˨˨ɓa̰jk˩˧ ɓo̰˨˨

Phó từ[sửa]

bách bộ trgt.

  1. (xem từ nguyên 1) Lững thững đi từng bước.
    Đi bách bộ quanh bờ hồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]