bán khai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ xaːj˧˧ɓa̰ːŋ˩˧ kʰaːj˧˥ɓaːŋ˧˥ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ xaːj˧˥ɓa̰ːn˩˧ xaːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

bán khai

  1. Chưa tới trình độ văn minh nhưng đã qua trạng thái dã man.
    Dân tộc bán khai.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

bán khai

  1. bản khai.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội