bán nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ŋwiə̰ʔt˨˩ɓa̰ːŋ˩˧ ŋwiə̰k˨˨ɓaːŋ˧˥ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ŋwiət˨˨ɓaːn˩˩ ŋwiə̰t˨˨ɓa̰ːn˩˧ ŋwiə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

bán nguyệt

  1. (Tt.) Nửa mặt tròn.
    Hình bán nguyệt .
    Anh về gánh gạch.
    Bát.
    Tràng,.
    Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]