bây bẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəj˧˧ ɓə̰j˧˩˧ɓəj˧˥ ɓəj˧˩˨ɓəj˧˧ ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəj˧˥ ɓəj˧˩ɓəj˧˥˧ ɓə̰ʔj˧˩

Phó từ[sửa]

bây bẩy trgt.

  1. Rung chuyển cả ngườirét.
    Đứng trước gió, run bây bẩy.
  2. Nhất định không chịu nhận.
    Nó làm hỏng cái máy mà cứ chối bây bẩy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]