Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔa˧˥ɓaː˧˩˨ɓaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ː˩˧ɓaː˧˩ɓa̰ː˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Phần còn lại của một vật sau khi đã lấy hết nước.
    Theo voi hít mía. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

  1. mịn nhưng không chắc hay dòn
    Giò lụa mà thế này thì chán quá.
  2. Mệt quá, rã rời cả người.
    Trời nóng quá, cả người.

Dịch[sửa]

Không mịn.
Mệt quá, rã rời cả người.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Mường Bi) .

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội