bê bối
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˧ ɓoj˧˥ | ɓe˧˥ ɓo̰j˩˧ | ɓe˧˧ ɓoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˥ ɓoj˩˩ | ɓe˧˥˧ ɓo̰j˩˧ |
Tính từ[sửa]
bê bối
- Ở vào hoàn cảnh khó khăn lúng túng về nhiều mặt, khó giải quyết, thu xếp cho ổn thoả.
- công việc bê bối
- hoàn cảnh gia đình khá bê bối
- Có nhiều điều rắc rối và xấu xa, khó giải quyết cho êm đẹp.
- tay này bê bối lắm!
- vụ việc bê bối
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bê bối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam