bê tông
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˧ təwŋ˧˧ | ɓe˧˥ təwŋ˧˥ | ɓe˧˧ təwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˥ təwŋ˧˥ | ɓe˧˥˧ təwŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
bê tông
- Là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính...
- Bê tông hoá đường làng.
- Tiến hành đổ bê tông.
Dịch[sửa]
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
bê tông
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội