bên ngoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˧ ŋwa̤ːj˨˩ɓen˧˥ ŋwaːj˧˧ɓəːŋ˧˧ ŋwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˧˥ ŋwaːj˧˧ɓen˧˥˧ ŋwaːj˧˧

Danh từ[sửa]

bên ngoài

  1. Mặt hướng về không gian ngoài sự vật, hiện tượng.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]