bó
Tiếng Việt[edit]
Pronunciation[edit]
Hanoi | Hue | Saigon | |
---|---|---|---|
ɓɔ˧˥ | ɓɔ̰˩˧ | ɓɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˩˩ | ɓɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm[edit]
(help for displaying and inputting chữ Nôm)
Corresponding characters in chữ Nôm
[edit]
Noun[edit]
bó
Verb[edit]
bó
- Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc.
- Lúa đã bó xong.
- Bọc chặt.
- Chiếc áo bó sát lấy thân.
- Buộc và cố định chỗ xương bị gãy.
- Bó bột (thạch cao).
- (Kết hợp hạn chế) Bao thành một vành xung quanh.
- Hàng gạch bó hè.
- Thềm nhà bó đá.
- Giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động.
- Cái khó bó cái khôn. (tục ngữ)
- Bó cẳng.
Translations[edit]
References[edit]
- "bó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[edit]
Pronunciation[edit]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓɔ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓɔ˦]
Noun[edit]
bó