bói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔj˧˥ɓɔ̰j˩˧ɓɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔj˩˩ɓɔ̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bói

  1. Đoán về quá khứtương lai theo dị đoan.
    Bói ra ma, quét nhà ra rác. (tục ngữ)
  2. Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định).
    Bói đâu ra hoa sen trong mùa rét.
  3. Nói cây ra quả lần đầu tiên.
    Cây mít nhà tôi năm nay mới bói.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mã Liềng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

bói

  1. muối.

Tiếng Thổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

bói

  1. muối.