bóng đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ ɗɛ̤n˨˩ɓa̰wŋ˩˧ ɗɛŋ˧˧ɓawŋ˧˥ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɗɛn˧˧ɓa̰wŋ˩˧ ɗɛn˧˧

Danh từ[sửa]

bóng đèn

  1. Dụng cụ bằng thuỷ tinh để che gió cho đèn khỏi tắt.
    Bóng đèn cũng được gọi là thông phong
  2. Bóng điện.
    Do điện áp thất thường bóng đèn điện hay hỏng.
  3. (Từ lóng tiếng Trung) chỉ những người ở ngoài cuộc trong tình yêu hẹn hò của cặp đôi, chứng kiến tận mắt cặp đôi hẹn hò, có thể trong lòng dáy lên cảm giác ghen tịái ngại.
    Bạn đi chơi với một đứa bạn thân và người yêu của nó, lúc người bạn ấy anh anh em em với người yêu thì bạn đã trở thành bóng đèn.

Tham khảo[sửa]