bóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng Pháp poste
  2. Từ tiếng Pháp porte-monnaie

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔp˧˥ɓɔ̰p˩˧ɓɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔp˩˩ɓɔ̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bóp

  1. (xem từ nguyên 1) quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ).
    Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.
  2. (xem từ nguyên 2) đựng tiền (cũ).
    Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch.

Động từ[sửa]

bóp

  1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, đi, nát đi hay vỡ đi.
    Trần Quốc Toản bóp nát quả cam
  2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể.
    Con bóp đầu cho bố,.
    Bóp chân cho đỡ mỏi
  3. Lấy tay nhào một số chất với nhau.
    Thịt trâu bóp riềng nướng (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]