bút chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ ʨiən˧˥ɓṵk˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ɓuk˧˥ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ ʨiən˩˩ɓṵt˩˧ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

bút chiến

  1. Cuộc đấu tranh giữa những quan điểm, tư tưởng về văn học.
    Bút chiến giữa hai trường phái văn học.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nghĩa của từ bút chiến (Từ điển Việt - Việt)