băng hà
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaŋ˧˧ ha̤ː˨˩ | ɓaŋ˧˥ haː˧˧ | ɓaŋ˧˧ haː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˥ haː˧˧ | ɓaŋ˧˥˧ haː˧˧ |
Danh từ[sửa]
băng hà
- (Địa lý học) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông.
- Băng hà đã bào mòn sườn núi.
Nội động từ[sửa]
băng hà
Tham khảo[sửa]
- "băng hà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)