bưu tá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiw˧˧ taː˧˥ɓɨw˧˥ ta̰ː˩˧ɓɨw˧˧ taː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨw˧˥ taː˩˩ɓɨw˧˥˧ ta̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

bưu tá

  1. Nhân viên bưu điệnnhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí.
    Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận.
    Trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá.

Tham khảo[sửa]