bạc mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 薄命. Trong đó: (“bạc”: mỏng manh); (“mệnh”: số mệnh).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ɓa̰ːk˨˨ mḛn˨˨ɓaːk˨˩˨ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ meŋ˨˨ɓa̰ːk˨˨ mḛŋ˨˨

Tính từ[sửa]

bạc mệnh

  1. (Từ cũ, văn chương) Số mệnh bạc bẽo, mỏng manh (thường nói về người phụ nữ).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]