bạch nhật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ɲə̰ʔt˨˩ɓa̰t˨˨ ɲə̰k˨˨ɓat˨˩˨ ɲək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ ɲət˨˨ɓa̰jk˨˨ ɲə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc (bạch) + tiếng Trung Quốc (nhật).

Danh từ[sửa]

bạch nhật

  1. Khoảng thời gian trời đã sáng rõ.
    Sáng bạch nhật mà nó chưa dậy.