bạch tuộc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ tuək˨˩ | ɓa̰t˨˨ tuək˨˨ | ɓat˨˩˨ tuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ tuək˨˨ | ɓa̰jk˨˨ tuək˨˨ |
Danh từ[sửa]
bạch tuộc
- (Động vật học) Loài nhuyễn thể ở biển, cùng họ với mực, thân tròn, có nhiều tay dài.
- Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển.
- Ăn mặc như bạch tuộc có quần áo lôi thôi lếch thếch:.
- Bà mẹ mắng người con gái:.
- Không có việc gì mà vẫn ăn mặc như bạch tuộc.
Tham khảo[sửa]
- "bạch tuộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)