bại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔj˨˩ɓa̰ːj˨˨ɓaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˨˨ɓa̰ːj˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

bại

  1. Thua.
    Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (Hồ Chí Minh)
  2. Bị giảm khả năng cử động.
    Chân bại không đi được.
    Bại nửa mình.

Tham khảo[sửa]