bả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ː˧˩˧ɓaː˧˩˨ɓaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˩ɓa̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bả

  1. Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ.
    Bả chuột.
    Đánh bả.
  2. Cáisức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ nguy hiểm hoặc xấu xa, hư hỏng.
    Ăn phải bả.
    Bả vinh hoa.
  3. Sợi xe bằng , gai, dùng để buộc diều, đan lưới.

Đại từ[sửa]

bả

  1. (Phương ngữ, khẩu ngữ) ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

bả

  1. điên.
  2. dại dột.
  3. dại, dở.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên