bản nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ ɲa̰ːʔk˨˩ɓaːŋ˧˩˨ ɲa̰ːk˨˨ɓaːŋ˨˩˦ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ ɲaːk˨˨ɓaːn˧˩ ɲa̰ːk˨˨ɓa̰ːʔn˧˩ ɲa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

bản nhạc

  1. Bài hát hoặc bài nhạc được thể hiện bằng âm nhạc.
  2. Bản ghi bài hát hoặc bài dùng để đàn, thổi sáo, kèn bằng kí hiệu âm nhạc.
    nghe một bản nhạc

Tham khảo[sửa]

  • Bản nhạc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam