bảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰jŋ˧˩˧ɓan˧˩˨ɓan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˧˩ɓa̰ʔjŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

bảnh

  1. (Kng.) Sang và đẹp một cách khác thường
    Diện bảnh.
  2. (Ph.) Cừ, giỏi
    Tay lao động bảnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

bảnh

  1. bánh xe.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

bảnh

  1. bánh xe.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An