bảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰jŋ˧˩˧ | ɓan˧˩˨ | ɓan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˧˩ | ɓa̰ʔjŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bảnh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
bảnh
- (Kng.) Sang và đẹp một cách khác thường
- Diện bảnh.
- (Ph.) Cừ, giỏi
- Tay lao động bảnh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓajŋ̟˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓajŋ̟˨˦]
Danh từ[sửa]
bảnh
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
bảnh
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An