bất nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Nhân: lòng thương người

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ɲən˧˧ɓə̰k˩˧ ɲəŋ˧˥ɓək˧˥ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ ɲən˧˥ɓə̰t˩˧ ɲən˧˥˧

Tính từ[sửa]

bất nhân

  1. (xem từ nguyên 1) Không có lòng thương người; Độc ác.
    Chẳng may bỗng gặp muông cầy bất nhân (Trinh thử
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trinh thử, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]