bằng nhau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ ɲaw˧˧ɓaŋ˧˧ ɲaw˧˥ɓaŋ˨˩ ɲaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧ ɲaw˧˥ɓaŋ˧˧ ɲaw˧˥˧

Tính từ[sửa]

bằng nhau

  1. Không hơn, không kém.
    Hai chị em cao bằng nhau.
    Chia thành hai phần bằng nhau.