bế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˥ɓḛ˩˧ɓe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˩˩ɓḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bế

  1. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ.
    Con bế, con bồng, con dắt, con mang. (ca dao)
    Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.

Tham khảo[sửa]