bến tàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ ta̤w˨˩ɓḛn˩˧ taw˧˧ɓəːŋ˧˥ taw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ taw˧˧ɓḛn˩˧ taw˧˧

Danh từ[sửa]

bến tàu

  1. Nơi trong cảng có các công trìnhthiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu.
  2. Cảng nhỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]