bề trên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe̤˨˩ ʨen˧˧ɓe˧˧ tʂen˧˥ɓe˨˩ tʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˧ tʂen˧˥ɓe˧˧ tʂen˧˥˧

Danh từ[sửa]

bề trên

  1. Địa vị cấp trên, về mặtuy quyền đối với cấp dưới.
    Lên giọng bề trên.
    Thái độ của người bề trên.
  2. (Thường viết hoa) Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính.
    Nhờ ơn Bề Trên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]