bể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛ˧˩˧ɓe˧˩˨ɓe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˩ɓḛʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bể

  1. Từ cổ, mang nghĩa biển.
    Bể bạc rừng vàng .
    Rủ nhau xuống bể mò cua,.
    Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)
    Góc bể chân trời (thành ngữ)
  2. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng.
    Xây bể nước.
    Bể xăng.
  3. Đgt., đphg.
  4. Vỡ.
    Bể chén .
    Gương bể tan.
    Đập bể .
    Bát bể đánh con sao đành. (tục ngữ)
  5. Hư hỏng, đổ vỡ.
    Làm ăn kiểu này chắc bể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]