bịt bùng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔt˨˩ ɓṳŋ˨˩ | ɓḭt˨˨ ɓuŋ˧˧ | ɓɨt˨˩˨ ɓuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓit˨˨ ɓuŋ˧˧ | ɓḭt˨˨ ɓuŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
bịt bùng
- Kín mít.
- Hơi độc bịt bùng mây núi Ngự (Phan Bội Châu)
Tham khảo[sửa]
- "bịt bùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)